Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

vi ta min

Academic
Friendly

Giải thích về từ "vitamin":

"Vitamin" một danh từ trong tiếng Việt (viết tắt "vi ta min") được mượn từ tiếng Pháp "vitamine". Đây những chất dinh dưỡng rất cần thiết cho cơ thể, mặc dù chúng chỉ một lượng nhỏ trong thực phẩm. Vitamin giúp duy trì sức khỏe nếu thiếu vitamin, cơ thể có thể gặp phải nhiều vấn đề sức khỏe.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Gấc vitamin A, rất tốt cho mắt.
    • Cam vitamin C, giúp tăng cường hệ miễn dịch.
  2. Câu nâng cao:

    • Nghiên cứu cho thấy rằng việc bổ sung vitamin D có thể giúp cải thiện sức khỏe xương khớp.
    • Trong chế độ ăn uống hàng ngày, chúng ta cần chú ý đến việc cung cấp đủ vitamin B12, đặc biệt cho những người ăn chay.
Các biến thể cách sử dụng:
  • Các loại vitamin:

    • Vitamin A ( trong rốt, gấc)
    • Vitamin B ( nhiều loại như B1, B2, B6, B12)
    • Vitamin C ( trong trái cây chua như cam, chanh)
    • Vitamin D (có thể được tổng hợp từ ánh sáng mặt trời)
    • Vitamin E ( trong các loại hạt dầu thực vật)
  • Cách sử dụng:

    • "Tôi cần bổ sung vitamin D để cải thiện sức khỏe."
    • "Chế độ ăn uống của tôi không đủ vitamin B, nên tôi đã uống thêm viên bổ sung."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chất dinh dưỡng: Mặc dù "vitamin" chỉ một phần của chất dinh dưỡng, nhưng thường được nhắc đến khi nói về các yếu tố cần thiết cho sức khỏe.
  • Khoáng chất: những chất khác cũng cần thiết cho cơ thể, nhưng không giống như vitamin.
Lưu ý:
  • Vitamin không thể tự sản xuất trong cơ thể, nên chúng ta phải nhận từ thực phẩm.
  • Thiếu vitamin có thể dẫn đến các bệnh như bệnh còi xương (do thiếu vitamin D), bệnh scurvy (do thiếu vitamin C).
  1. vi-ta-min dt (Pháp: vitamine) chất lượng rất nhỏ trong thức ăn nhưng lại rất cần cho sức khỏe thiếu thì cơ thể sẽ sinh rối loạn: Gấc vi-ta-min A; Cam vi-ta-min C.

Words Mentioning "vi ta min"

Comments and discussion on the word "vi ta min"